Characters remaining: 500/500
Translation

kiểu mẫu

Academic
Friendly

Từ "kiểu mẫu" trong tiếng Việt có nghĩamột mẫu cụ thể hoặc một hình mẫu từ đó có thể tạo ra nhiều cái khác tương tự. Từ này thường được dùng để chỉ ra rằng cái đó chuẩn mực, đầy đủ những đặc điểm tốt đẹp có thể làm gương cho những cái khác noi theo.

Giải thích chi tiết:
  1. Nghĩa cơ bản:

    • "Kiểu mẫu" có thể hiểu một mẫu hình hoặc một chuẩn mực, từ đó có thể lấy làm hình mẫu để phát triển, xây dựng những cái khác.
    • dụ: "Gian hàng kiểu mẫu" có thể hiểu một gian hàng được thiết kế hoàn hảo để làm gương cho các gian hàng khác.
  2. Sử dụng nâng cao:

    • Trong ngữ cảnh xã hội, "kiểu mẫu" có thể ám chỉ tới những người phẩm chất tốt, được coi gương mẫu cho cộng đồng.
    • dụ: "Một thanh niên kiểu mẫu" một thanh niên lối sống tốt, hành động đúng đắn có thể tấm gương cho những người khác.
Biến thể liên quan:
  • Từ đồng nghĩa: Mẫu mực, hình mẫu, gương mẫu.
  • Cách sử dụng khác: Có thể dùng "kiểu mẫu" để chỉ một phương pháp, một quy trình làm việc từ đó có thể áp dụng cho nhiều trường hợp khác nhau.
    • dụ: "Chúng ta cần xây dựng một kiểu mẫu quản lý hiệu quả cho công ty."
Phân biệt các từ gần giống:
  • Mẫu mực: Thường nhấn mạnh vào phẩm chất tốt đẹp sự hoàn hảo hơn khả năng làm gương.
  • Hình mẫu: Tập trung vào việc thể hiện ra bên ngoài, có thể không nhất thiết phải tốt đẹp.
dụ sử dụng trong câu:
  1. "Chúng ta nên học hỏi từ các gương mẫu trong xã hội để trở thành những người tốt hơn." 2.
  1. d. 1 Mẫu cụ thể theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu như nhau. Làm đúng kiểu mẫu. Xây dựng một kiểu mẫu tốt đẹp về con người mới. 2 (hay t.). (thường dùng phụ cho một d. khác). Cái, người đầy đủ nhất những đặc trưng tốt đẹp, có thể làm mẫu để những cái khác, người khác cùng loại noi theo. Gian hàng kiểu mẫu. Một thanh niên kiểu mẫu.

Comments and discussion on the word "kiểu mẫu"